Bỏ qua

Tâm lý học

Trigger

Kích hoạt, kích thích, bấm cò

Resilience

Độ lì, tính kiên cường, tính đàn hồi, sự dẻo dai, sức chống chịu, sức bền, sức bật tinh thần, khả năng hồi phục, khả năng vực dậy

Well-being

Vấn đề về dịch chữ well-being này lặp đi lặp lại nhiều tới mức em lưu hẳn các phương án dịch để mỗi khi ai nói tới em chỉ việc lôi ra copy:
Thoải mái, an ổn, an lạc, an yên, an khang, khỏe mạnh, sảng khoái, hạnh phúc, phúc lợi, phúc lạc, viên mãn, sống tốt, cuộc sống tốt, chất lượng sống tốt, ổn thỏa, hảo thể, hảo tồn

  • khỏe mạnh và hạnh phúc toàn diện,
  • khỏe về thể chất và tinh thần,
  • niềm vui, niềm hạnh phúc, sự hài lòng, sự bằng an, thư thái, sự hân hoan

https://www.facebook.com/groups/342269513147697/permalink/640981609943151/
https://www.facebook.com/giahoang.dl/posts/10223106402222016
https://www.facebook.com/quangdong.ta/posts/pfbid07dgxaJAiqUh36gTUW5Qs7V3cr482knwMkZweVNm3yY2hpSgzPvXFoouZTKjFXocol

Pride

Tự ái, tự kiêu, tự tôn, tự hào, kiêu hãnh, cao ngạo

Wholesome

Đầy đủ, toàn vẹn, trọn vẹn

Mindfulness

Chánh niệm, tỉnh thức

Tâm lý học nhận thức

Heuristic

Mẹo vặt, lối tắt, lối mòn kinh nghiệm dân gian

Schema

Analogy

Ẩn dụ, hình ảnh so sánh, ví von

Triết học

Identity

danh tính, căn tính, bản sắc (trong tương quan đến cá nhân, dân tộc), bản dạng (trong tương quan đến giới), nhân dạng

Paternalism

Các nét nghĩa:

  • (Rất thường có, nhưng có lúc không có) Can thiệp trái ý muốn của họ
  • Chăm lo cho sự khỏe mạnh và hạnh phúc toàn diện
  • Không giới hạn trong gia đình

Anh cả luận, huynh trưởng luận

-ism

Trường phái, chủ nghĩa, luận, thuyết, duy… luận, lối sống, vị (vị lai, vị nữ)

Negative/positive

  • âm/dương
  • phủ định/khẳng định
  • tiêu cực/tích cực
  • Thụ động/chủ động

Các từ khác

Insight

Các nét nghĩa:

  • Khám phá mới mà trước đây không ai biết
  • Nhìn ra được cái cốt lõi
  • Kết quả sau khi đã được thử nghiệm
  • Giảm sự loay hoay cho người đi sau

Cái nhìn sâu sắc, cái nhìn thấu, hiểu biết sâu sắc, hiểu biết thấu suốt, nội thị, thấu thị, hiểu biết sâu

Các nét nghĩa:

  • Sự khám phá

Tìm tòi, khai phá, lèo lái, luồn lách, len lỏi

Fantasy

Huyễn tưởng, huyền ảo, mộng tưởng

Marketing

Tiếp thị

Logistics

Vận trù

Unfold

Inclusive

Hiện diện đầy đủ

Super, hyper, ultra, mega

Siêu, cực

Có vẻ như trong tiếng Việt có ít từ chỉ sự vượt quá

Meta

Meta

Philathrophy

Thiện nguyện, nhân ái, hiến tặng, phúc thiện
Để dịch một khái niệm, hãy vét cạn các nét nghĩa, các cách dùng, các cách hiểu về nó, rồi tìm những từ chứa đựng được càng nhiều nét nghĩa càng tốt

Mình thấy kể cả khi nó có nghĩa ngầm trong đó rồi, thì việc hiển ngôn nó ra cũng rất quan trọng. Việc mọi người cảm thấy các phương án khác là không đủ để diễn tả hết nội hàm của nó là vì các phương án đó không làm cho mình cảm thấy các nét nghĩa của well-being được hiển ngôn đủ hết. Vậy thì chỉ có cách liệt kê hết tất cả các nét nghĩa của nó ra thì mới cảm thấy đầy đủ được.

Actionable

Biết mình cần phải làm gì